Thuê bao trả trước MobiFone là gì? Thuê bao trả sau MobiFone là gì?

Thuê bao trả trước MobiFone là gì? Thuê bao trả trước MobiFone có bao nhiêu hình thức thức thuê bao khác nhau? Hoà mạng trả trước MobiFone giúp khách hàng có thể lựa chọn được nhiều gói cước hấp dẫn, nhiều ưu đãi ngập tràn. Đồng thời được tham gia các dịch vụ GTGT, khuyến mãi khác nhau.

Tuy nhiên bạn cũng nên biết mình thuộc thuê bao trả trước MobiQ, MobiCard hay MobiZone để sử dụng đúng nhất. Để lý giải cho thắc mắc trên cũng như phân biệt được trả trước, trả sau Mobi thì hãy cùng theo dõi nội dung sau đây nào!

thue bao tra truoc mobifone la gi

Thuê bao trả trước MobiFone là gì? Thuê bao trả sau MobiFone là gì?

1.  Thuê bao trả trước MobiFone là gì? Thuê bao trả sau MobiFone là gì? 

Để giúp người dùng hiểu rõ và phân biệt được thuê bao trả trước và trả sau MobiFone là gì thì hãy tìm hiểu thông qua nội dung dưới đây:

1.1. Thuê bao trả trước MobiFone là gì?

Thuê bao trả trước MobiFone là loại thuê bao nạp tiền bao nhiêu sử dụng bấy nhiêu. Khi nạp tiền vào tài khoản thì được phép sử dụng cho đăng ký gói, sử dụng dịch vụ GTGT,.. Thuê bao trả trước MobiFone có nhiều loại khác nhau và bạn cũng có thể đăng ký và sử dụng.

1.2. Thuê bao trả sau MobiFone là gì?

Thuê bao trả sau MobiFone là dùng trước trả tiền sau. Tiền thường được tính vào thời gian nhất định vì vậy khách hàng thoải mái sử dụng. Vì là thuê bao trả sau nên thuận tiện cho nhiều khách  hàng, không cần nạp thẻ trước vẫn được phép gọi điện, nhắn tin, đăng ký các dịch vụ GTGT theo nhu cầu.

Hướng dẫn cách kiểm tra sim trả trước hay trả sau MobiFone

2. Thuê bao trả trước MobiFone có các loại thuê bao nào? 

Hiện tại MobiFone trả trước có 2 loại thuê bao phổ biến nhất đó là MobiQMobiCard. Nếu bạn có ý định hoà mạng thuê bao trả trước Mobi thì nên nắm rõ các thôn tin quan trọng sau đây:

2.1. Thuê bao MobiQ – Thuê bao trả trước MobiFone

MobiQ là gói cước trả trước được thiết kế phù hợp với người nhắn tin thường xuyên nhưng chỉ có nhu cầu gọi dưới 30 phút/tháng. Và hơn hết cước nhắn tin của MobiQ rẻ hơn hết so với các tin nhắn thông thường. Đặc biệt, gói cước MobiQ không giới hạn sử dụng của sim, chỉ cần nạp thẻ hoặc phát sinh cước đã được cộng thêm 60 ngày sử dụng.

– Giá cước gọi và nhắn tin:

Nội dung Chi tiết cước 
Chi tiết cước gọi
  • Gọi nội mạng: 1.580đ/phút.
  • Gọi ngoại mạng: 1.780đ/phút.
Cước SMS
  • Nội mạng: 200đ/sms.
  • Liên mạng: 250đ/sms.
Cước SMS quốc tế
  • Từ điện thoại di động: 2.500đ/sms.
  • Từ webportal: 1.900đ/sms.

– Cách hoà mạng gói cước MobiQ:

  • Mang CMND/CCCD đến cửa hàng MobiFone gần nhất.
  • Yêu cầu nhân viên tiến hành hoà mạng mới gói cước MobiQ như mong muố.
  • Cước phí: 50.000đ (đã bao gồm VAT), trong đó:
    • 25.000đ phí hoà mạng.
    • 25.000đ là giá bán sim.

Thủ tục hoà mạng sim trả trước MobiFone chi tiết bạn nên nắm 

2.2. Gói cước MobiCard – Thuê bao trả trước MobiFone

Gói cước MobiCard phù hợp cho những khách hàng không có nhu cầu nhắn tin nhiều và gọi khoảng 30 – 135 phút/tháng. Đối với thuê bao này bạn dễ dàng kiểm soát chi phí là không cước thuê bao và hoá đơn cước.

– Giá cước nhắn tin và gọi điện của MobiCard:

Nội dung Chi tiết cước 
Chi tiết cước gọi
  • Gọi nội mạng: 1.180đ/phút.
  • Gọi ngoại mạng: 1.380đ/phút.
Cước SMS
  • Nội mạng: 290đ/sms.
  • Liên mạng: 350đ/sms.
Cước SMS quốc tế
  • Từ điện thoại di động: 2.500đ/sms.
  • Từ webportal: 1.900đ/sms.

Cách hoà mạng gói cước MobiCard:

  • Mang CMND/CCCD đến cửa hàng Mobi gần nhất để hoà mạng.
  • Cước phí: 50.000đ (25.000đ giá hoà mạng và 25.000đ giá sim).

Cập nhật đầy đủ bảng giá gói cước gọi SMS MobiFone trả trước mới nhất

3. Thuê bao trả sau MobiFone có những gói thuê bao nào? 

Với thuê bao MobiFone trả sau cũng có 2 loại thuê bao phổ biến mà người dùng có thể hoà mạng.

3.1. Gói cước MobiGold – Gói thuê bao trả sau MobiFone

Gói cước MobiGold có giá rẻ phù hợp cho nhiều đối tượng người dùng. Về cước phí gọi và nhắn tin thấp nên bạn sử dụng tiết kiệm hơn rất nhiều lần:

Nội dung Chi tiết cước 
Chi tiết cước gọi
  • Gọi nội mạng: 880đ/phút.
  • Gọi ngoại mạng: 980đ/phút.
Cước SMS
  • Nội mạng: 290đ/sms.
  • Liên mạng: 350đ/sms.
Cước SMS quốc tế
  • Từ điện thoại di động: 2.500đ/sms.
  • Từ webportal: 1.900đ/sms.

Cước phí hoà mạng là 60.000đ (25.000đ phí bán sim và 35.000đ phí hoà mạng). Bạn có thể đến cửa hàng MobiFone tiến hành hoà mạng và sử dụng.

3.2. Gói cước MobiF – Đăng ký gói thuê bao trả sau MobiFone

Gói MobiF được miễn phí cước thuê bao hàng tháng và hỗ trợ khách hàng kiểm soát mức chi tiêu của mình.

Nội dung Chi tiết cước 
Chi tiết cước gọi
  • Gọi nội mạng: 880đ/phút.
  • Gọi ngoại mạng: 980đ/phút.
Cước SMS
  • Nội mạng: 290đ/sms.
  • Liên mạng: 350đ/sms.

4. Ưu và nhược điểm thuê bao trả trước, trả sau MobiFone

Để có thể đưa ra quyết định nên chọn thuê bao trả trước hay trả sau MobiFone để sử dụng thì bạn cần thông qua những ưu điểm và nhược điểm ngay sau đây:

Tên thuê bao Ưu điểm Nhược điểm 
Thuê bao trả trước MobiFone
  • Được tham gia các chương trình khuyến mãi hấp dẫn từ nhà mạng như nạp thẻ, khuyến mãi gọi, nhắn tin,…
  • Có thể kiểm soát được tài khoản chính, tài khoản khuyến mãi.
  • Được đăng ký các gói cước MobiFone trả trước giá rẻ
  • Khi tài khoản chính, khuyến mãi hết tiền thì không thể gọi điện,nhắn tin, đăng ký gói,…
  • Cước phí gọi, nhắn tin sẽ cao hơn so với sim trả sau.
Thuê bao trả sau MobiFone
  • Được phép sử dụng trước mà không cần nạp tiền.
  • Có giá cước gọi, nhắn tin rẻ hơn so với thuê bao trả trước.
  • Được tham gia các chương trình khuyến mãi hấp dẫn từ nhà mạng.
  • Không kiểm soát được mức phí sử dụng, vì trả tiền sau nên bạn sử dụng khá thoải mái.
  • Có nhiều dịch vụ GTGT thuê bao trả sau không sử dụng được.

Từ những thông tin trên bạn đã biết được thuê bao trả trước MobiFone có nhiều hấp dẫn cho người dùng đúng không? Hãy nhanh chóng hoà mạng để sử dụng nhanh nhé!

Cách đăng ký 4G cho MobiFone dành cho sim trả trước và trả sau