Đăng ký gọi nội mạng MobiFone theo tháng giúp khách hàng gọi thả ga mà không tốn thêm bất kỳ chi phí nào. Khi hoà mạng thành công, thuê bao sẽ nhận được ưu đãi phút gọi lên đến tận 1000 phút. Chỉ với cước phí cực rẻ chỉ từ 3K. Các gói phù hợp cho mọi đối tượng có nhu cầu liên lạc nội mạng thường xuyên. Cùng tìm hiểu ngay thông tin các gói ưu đãi trong bài viết dưới đây của dichvumobifone.com nhé!

Tất tần tật các gói cước gọi nội mạng của MobiFone theo ngày, tháng, chu kỳ dài
Contents
Đối tượng được tham gia gói cước gọi nội mạng MobiFone
- Các gói cước khuyến mãi gọi MobiFone chỉ áp dụng cho thuê bao thuộc danh sách đăng ký gọi nội mạng MobiFone theo quy định của nhà mạng. Bạn có thể soạn KT DSKM gửi 999 để kiểm tra.
- Riêng với các gói DP thì cú pháp kiểm tra sẽ là: KT DSDP gửi 999 để biết các gói mà bạn có thể đăng ký.
» Bật mí: Cách đăng ký các gói cước khuyến mãi gọi MobiFone khác hấp dẫn
Tổng hợp các gói cước gọi nội mạng MobiFone mới nhất, rẻ nhất
1. Các gói cước khuyến mãi gọi nội mạng MobiFone theo ngày
Nếu bạn có nhu cầu gọi điện nội mạng ngắn hạn trong 24h thì đăng ký gọi nội mạng MobiFone với 1 số gói cước dưới đây:
Tên gói cước | Cú pháp | Ưu đãi |
T29 (2.900đ) | T29 gửi 999 |
|
C3 (3.000đ) | DK C3 gửi 999 |
|
K5 (5.000đ) | K5 gửi 999 |
|
Y5 (5.000đ) | Y5 gửi 999 |
|
Y10 (10.000đ) | Y10 gửi 999 |
|
K10S (10.000đ) | K10S gửi 789 |
|
» Tham khảo: Gói cước C90N của MobiFone ưu đãi 4GB/ngày, miễn phí gọi nội mạng
2. Các gói cước gọi MobiFone nội mạng chu kỳ tháng 5K 40K 50K
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
C120 (120.000đ) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau | DKG1 C120 gửi 9084 | |
| ||
C120N (Chu kỳ 1 90.000đ/ 30 ngày. Các chu kỳ sa u 120.000đ/ 30 ngày) | DKG1 C120N gửi 9084 | |
| ||
C200N (Chu kỳ 1 và 2 90.000đ/ 30 ngày. Các chu kỳ sau 200.000đ/ 30 ngày) | DKG1 C200N gửi 9084 | |
| ||
C190 (190.000đ) | DKG1 C190 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C290 (290.000đ) | DKG1 C290 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C390 (390.000đ) | DKG1 C390 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
C490 (490.000đ) | DKG1 C490 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CBHT (6 chu kỳ đầu miễn phí. Chu kỳ 7: 20.000đ/ 30 ngày) | CBHT gửi 999 | – |
| ||
CB3 (30.000đ) | DKG1 CB3 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CB5 (50.000đ/ Chu kỳ Chu kỳ 1: 60 ngày, các chu kỳ sau 30 ngày) | DKG1 CB5 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
BK40 (40.000đ) | DK BK40 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
TN50 (50.000đ) | DK TN50 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
T59 (59.000đ) | DKG1 T59 gửi 9084 | |
| ||
PQ60 (60.000đ) | DKG1 PQ60 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
CS (90.000đ) | DKG1 CS gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC90 (90.000đ) | DKG1 MC90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
MC149 (149.000đ/ chu kỳ. Chu kỳ 1 60 ngày (đăng ký sau khi kích hoạt), các chu kỳ sau 30 ngày | DKG1 MC149 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
K9 (9.000đ) | K9 gửi 999 | – |
| ||
K90 (90.000đ) | DKG1 K90 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
G90 (90.000đ) | DK G90 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
HP2 (109.000đ) | DKG1 HP2 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HP3 (100.000đ) | DK HP3 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
FV119 (119.000đ) | DKG1 FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
DP1500 (1.500.000đ) | DKG1 DP1500 gửi 9084 | |
| ||
HDP100 (100.000đ) | DKG1 HDP100 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP120 (120.000đ) | DKG1 HDP120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HDP300 (300.000đ) | DKG1 HDP300 gửi 9084 | Đăng ký |
|
» Bạn đã biết: Các gói cước 4G mạng MobiFone có ưu đãi kèm thoại giúp liên lạc tiết kiệm hơn.
3. Các gói cước gọi MobiFone chu kỳ 3 tháng
Tên gói/ Cước phí | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
3C120 (360.000đ) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau | DKG1 3C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
3TN50 (150.000đ) | DK 3T50N 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
3FV119 (357.000đ) | DKG1 3FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
4. Các gói cước gọi MobiFone chu kỳ 6 tháng, 7 tháng
Tên gói | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
6C120 (720.000đ/7 tháng) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau | DKG1 6C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
6TN50 (300.000đ/6 tháng) | DK 6T50N 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
6CS50 (300.000đ/6 tháng) | DKG1 6CS50 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
6FV119 (714.000đ/6 tháng) | DKG1 6FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
5. Các gói cước gọi MobiFone chu kỳ 12 tháng, 14 tháng
Tên gói | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
12C120 (1.440.000đ/ 14 tháng) Áp dụng cho cả trả trước và trả sau | DKG1 12C120 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
12TN50 (600.000đ/ 12 tháng) | DK 12TN50 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
12CS50 (600.000đ/ 12 tháng) | DK 12CS50 0782614449 gửi 909 | – |
| ||
12FV119 (1.428.000đ/ 12 tháng) | DKG1 12FV119 gửi 9084 | Đăng ký |
|
Nếu bạn thường xuyên liên lạc trong thời gian dài thì hãy chọn những gói cước gọi có chu kỳ dài để nhận được mức ưu đãi cao nhất với cước phí rẻ nhất. Sử dụng gói cước chu kỳ dài bạn sẽ không phải lo lắng về tài khoản, và được cộng thêm dung lượng mà không cần đăng ký 4G Mobi .
» Đừng quên: Các gói cước 3G của MobiFone giá từ 10K để có thể kết nối, liên lạc qua Internet.
Lưu ý khi sử dụng các gói ưu đãi gọi nội mạng của sim Mobi
- Cách kiểm tra ưu đãi còn lại của gói: KT ALL gửi 999.
- Hầu hết tất cả các gói đều có tính năng gia hạn tự động khi hết chu kỳ. Nếu không có nhu cầu sử dụng bạn có thể hủy gói cước gọi để tránh phát sinh cước cao.
- LƯU Ý: Đăng ký thành công các gói T29, Y5, CB3, CB5, T59, TN50, MC90, MC149, K9, K90, 3TN50, 6TN50, 12TN50, C190, C290, C390, C490 đồng nghĩa với việc khách hàng đồng ý cam kết sử dụng mạng MobiFone không chuyển mạng trong vòng 720 ngày.
- Bởi vì các gọi nội mạng chỉ có khuyến mãi gọi, do đó bạn hãy bổ sung thêm các gói data để có thể sử dụng cả phút gọi + data.
» Xem ngay: Cách đăng ký 3G khuyến mãi MobiFone có thêm phút gọi nội mạng
Hy vọng với những thông tin chi tiết cách đăng ký gọi nội mạng MobiFone trong bài viết sẽ giúp bạn có thể chọn được cho mình giải pháp liên lạc hữu ích nhất!