Tỉnh An Giang là một trong những tỉnh thành công bố kết quả thi vào lớp 10 sớm nhất cả nước. Và hiện nay, thông tin điểm chuẩn vào lớp 10 An Giang 2021 chính là thông tin mà các bậc phụ huynh và các em học sinh đặc biệt quan tâm.
An Giang có đến 2 trường chuyên và hàng chục trường Công lập với tỉnh lệ thí sinh dự thi rất cao. Việc cập nhật nhanh điểm chuẩn sẽ giúp gia đình và các em chuẩn bị hồ sơ nhập học sớm nhất, thuận tiện nhất. DichvuMobiFone.com sẽ cung cấp cho bạn tiết điểm chuẩn vào lớp 10 An Giang gôm tất cả các trường chuyên Thoại Ngọc Hầu, Chuyên Thủ Khoa Nghĩa và các trường công lập. Cùng xem ngay nào!
Điểm chuẩn lớp 10 An Giang 2021 – Điểm chuẩn trường chuyên, trường Công lập
1/ Điểm chuẩn lớp 10 trường chuyên Thoại Ngọc Hầu
Thoại Ngọc Hầu là một trong những trường chất lượng cao tại An Giang có tỉ lệ thí sinh tham gia thi tuyển rất cao. Hiện nay, trường vẫn chưa công bố điểm chính thức cho đợi tuyển sinh năm 2021 – 2022.
Bạn có thể tham khảo điểm chuẩn của năm 2020 trong thời gian chờ đợi.
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 39,25 |
Toán (Tin) | 38,25 |
Tin học | 32,75 |
Vật lý | 40,50 |
Hóa học | 37,50 |
Sinh học | 35,25 |
Anh | 38,00 |
Ngữ Văn | 35,00 |
Lịch sử | 34,50 |
Địa Lý | 33,00 |
2/ Điểm chuẩn vào lớp 10 An Giang chuyên Thủ Khoa Nghĩa
Thủ Khoa Nghĩa có tỉ lệ thí sinh dự tuyển rất cao vậy nên thông tin điểm chuẩn rất được quan tâm. Tuy nhiên, hiện nay vẫn chưa có thông tin chi tiết về điểm chuẩn nhưng dự kiến điểm chuẩn sẽ không cao hơn nhiều so với năm trước.
Hãy tham khảo thông tin điểm chuẩn của năm 2020 để nắm được số điểm tuyển sinh của trường là bao nhiêu nhé!
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 35,00 |
Toán (tin) | 29,25 |
Tin học | 26,75 |
Vật lý | 24,75 |
Hóa học | 34,25 |
Hoán (sinh) | 30,75 |
Sinh học | 28,25 |
Anh văn | 31,25 |
Ngữ Văn | 26,00 |
Lịch sử | 24,00 |
Địa Lý | 25,75 |
3/ Điểm chuẩn vào lớp 10 An Giang 2021 – 2022 tại các trường Công lập
Cũng như các trường chuyên, các trường công lập cũng chưa có thông tin điểm chuẩn chính thức. Mọi thông tin điểm chuẩn của An Giang sẽ được cập nhật trong thời gian sớm nhất.
Tham khảo điểm chuẩn của năm 2020 tại các trường công lập An Giang.
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
PT Thực hành sư phạm | 37,00 | 37,50 |
THPT Long Xuyên | 38,00 | 38,00 |
THPT Nguyễn Hiền | 37,00 | 37,50 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 35,00 | 36,00 |
THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng | 33,50 | 35,00 |
THPT Vọng Thê | 30,00 | 31,00 |
THPT Nguyễn Khuyến | 34,00 | 35,00 |
THPT Nguyễn Văn Thoại | 31,00 | 32,00 |
THPT Vĩnh Trạch | 30,00 | 34,00 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 34,00 | 35,00 |
THPT Cần Đăng | 34,00 | 35,00 |
THPT Vĩnh Bình | 29,00 | 33,00 |
THCS-THPT Bình Long | 27,00 | 30,00 |
THPT Trần Văn Thành | 30,00 | 32,00 |
THPT Thạnh Mỹ Tây | 30,00 | 32,00 |
THPT Châu Phú | 31,50 | 32,00 |
THPT Bình Mỹ | 28,00 | 32,00 |
THCS-THPT Bình Chánh | 26,00 | 28,50 |
THPT Châu Thị Tế | 31,00 | 33,00 |
THPT Võ Thị Sáu | 34,50 | 36,00 |
THPT Chi Lăng | 29,00 | 30,00 |
THPT Xuân Tô | 28,50 | 31,00 |
THPT Tịnh Biên | 28,50 | 29,00 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 31,00 | 32,00 |
THPT Ba Chúc | 33,00 | 33,00 |
THCS-THPT Cô Tô | 28,50 | 30,5 |
THPT An Phú | 32,00 | 33,00 |
THPT Quốc Thái | 30,50 | 31,00 |
THCS-THPT Vĩnh Lộc | 27,00 | 30,50 |
THPT Tân Châu | 30,50 | 31,00 |
THCS&THPT Long Bình | 26,00 | 28,50 |
THPT Nguyễn Quang Diệu | 33,00 | 33,00 |
THPT Nguyễn Sinh Sắc | 33,00 | 34,00 |
THPT Vĩnh Xương | 32,50 | 33,00 |
THPT Châu Phong | 31,00 | 32,00 |
THPT Chu Văn An | 35,00 | 36,00 |
THPT Bình Thạnh Đông | 30,00 | 32,00 |
THPT Nguyễn Chí Thanh | 27,00 | 32,00 |
THPT Hòa Lạc | 29,00 | 32,00 |
THCS-THPT Phú Tân | 33,00 | 34,00 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 34,00 | 35,00 |
THPT Châu Văn Liêm | 32,00 | 34,00 |
THPT Lương Văn Cù | 33,50 | 34,00 |
THPT Võ Thành Trinh | 29,00 | 34,00 |
THPT Huỳnh Thị Hưởng | 29,00 | 30,00 |
THPT Ung Văn Khiêm | 30,00 | 33,00 |
THPT Nguyễn Văn Hưởng | 27,00 | 32,00 |
Tỷ lệ chọi các trường An Giang năm 2021
Hy vọng thông tin điểm chuẩn vào lớp 10 An Giang 2021 – 2022 mà bài viết vừa cung cấp sẽ mang đến niềm vui cho gia đình và em học sinh dự tuyển!