Chi tiết bảng giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone 2024

Giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone được quy định khác nhau ở mỗi khu vực trên thế giới. So với cước trong nước thì bảng giá chuyển vùng sẽ ở mức cao hơn khá nhiều nên bạn cần phải nắm bắt thật kỹ tránh phát sinh cước ngoài ý muốn. Bảng giá chi tiết bên dưới sẽ thống kế chi tiết cước gọi điện quốc tế, gọi từ Việt Nam, gọi vệ tinh, nhận – gửi tin nhắn, dùng 3G… trên các quốc gia khác nhau. Hãy xem và ghi nhớ trước khi ra nước ngoài du lịch, công tác nhé!

cuoc goi nhan tin chuyen vung quoc te mobifone

Bảng giá cước chuyển vùng MobiFone phân theo khu vực

Bảng giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone

Năm 2024 MobiFone đã thay đổi giá cước chuyển vùng quốc tế theo hướng có lợi nhất cho khách hàng của mình. Mỗi vùng đất địa lý khác nhau sẽ có giá khác nhau

Phạm vi áp dụngGọi thuê bao trong nước chuyển vùngGọi thuê bao Việt NamGọi thuê bao quốc tếGọi mạng vệ tinhNhận cuộc gọiGửi SMSDùng 3G
USA10.000đ/p30.000đ/p30.000đ/p250.000đ/p10.000đ/p5.000đ/sms4đ/10KB
Korea10.000đ/p30.000đ/p30.000đ/p250.000đ/p10.000đ/p5.000đ/sms24đ/10KB
Japan10.000đ/p30.000đ/p30.000đ/p250.000đ/p10.000đ/p5.000đ/sms34đ/10KB
Cambodia, Laos, Philippines, Malaysia, Myanmar, Taiwan, Macau, Hongkong, Bangladesh, Australia, France, Romania, Denmark, Hungary, Sweden, Canada10.000đ/p30.000đ/p30.000đ/p250.000đ/p10.000đ/p5.000đ/sms49đ/10KB
Pakistan, Qatar, Tajikistan10.990đ/p27.990đ/p27.990đ/p249.990đ/p10.990đ/p6.990đ/sms2.990đ/10KB
Châu Á (TRỪ Cambodia, Laos, Philippines, Malaysia, Myanmar, China, Taiwan, Macau, Hongkong, Korea, Japan, Bangladesh, Qatar, Pakistan, Tajikistan, UAE, Oman, Mongolia)14.990đ/p54.990đ/p54.990đ/p249.990đ/p15.990đ/p8.990đ/sms2.990đ/10KB
China, Mongolia, Oman, UAE, Châu Phi, Châu Âu (TRỪ France, Romania, Denmark, Hungary, Sweden)22.990đ/p75.990đ/p75.990đ/p349.990đ/p16.990đ/p7.990đ/sms3.990đ/10KB
Châu Mỹ, Châu Úc (TRỪ USA, Canada, Australia)32.990đ/p129.990đ/p129.990đ/p349.990đ/p21.990đ/p8.990đ/sms4.990đ/10KB
Mạng vệ tinh, mạng trên không, trên biển69.990đ/p69.990đ/p69.990đ/p69.990đ/p69.990đ/p15.990đ/sms4.990đ/10KB

Với bảng giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone trên, chắc chắn bạn đã có thể nắm rõ được chi tiết phí mình phải trả khi chuyển vùng.

Để tiết kiệm chi phí nhất cho quá trình chuyển vùng của mình bạn có thể đăng ký gói cước  Roam Combo áp dụng ưu đãi tại nhiều

» Bạn đã thực hiện: Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế MobiFone trả trước, trả sau cho sim

Tiết kiệm  chi phí khi chuyển vùng quốc tế với gói cước Roam Combo MobiFone

Gói cước Roam Combo MobiFone ưu đãi cực nhiều về gọi, data để bạn tiết kiệm tối đa chi phí dùng sim ở nước ngoài.  Chi tiết ưu đãi như bên dưới:

Tên gói/ Cước phíCách đăng ký Ưu đãi gói
RC1
(250.000đ/ 7 ngày)
ON RC1 gửi 9084
  • Miễn phí 10 phút gọi trong nước CVQT.
  • Miễn phí 10 phút gọi quốc tế (gồm Việt Nam)
  • 10 phút nhận cuộc gọi
  • 10 SMS
  • 100MB
RC2
(500.000đ/ 7 ngày)
ON RC2 gửi 9084
  • Miễn phí 20 phút gọi trong nước CVQT.
  • Miễn phí 20 phút gọi quốc tế (gồm Việt Nam)
  • 20 phút nhận cuộc gọi
  • 20 SMS
  • 200 MB
RC3
(1.000.000đ/ 7 ngày)
ON RC3 gửi 9084
  • Miễn phí 50 phút gọi trong nước CVQT.
  • Miễn phí 50 phút gọi quốc tế (gồm Việt Nam)
  • 50 phút nhận cuộc gọi
  • 50 SMS
  • 500 MB
  • Đối tượng áp dụng: Tất cả thuê bao MobiFone trả trước và trả sau đang hoạt động chuyển vùng quốc tế đến Lào, Campuchia.
  • Phạm vi áp dụng ưu đãi: Tại Australia, Austria,  Belgium,  Brazil,  Canada,  Chile,  China,  Croatia,  Czech,  Dominica, ElSalvador, Germany,  Greece,  Guatemala,  Hongkong,  India,  Indonesia,  Ireland,  Japan,  Korea,  Luxembourg, Macau, Malaysia, Myanmar, New Zealand, Puerto Rico, Singapore, Sri Lanka, Thailand, USA.

» Xem thêm: Các gói cước ưu đãi chuyển vùng quốc tế MobiFone khác đang triển khai

Hi vọng với bảng giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone trên đây, đã giúp bạn có thể hiểu rõ về cước phí và có giải pháp an toàn để có một chuyến đi công tác hay du lịch thật vui vẻ.