Giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone năm 2024 đã có những sự điều chỉnh so với trước nhiều khu vực khi chuyển vùng đến đã có cước phí rẻ hơn rất nhiều. Nhà mạng cũng triển khai loả gói cước 4G chuyển vùng quốc tế MobiFone ưu đãi hấp dẫn, gói combo gọi, sms tiết kiệm chi phí giúp bạn thoải mái khi mang sim ra nước ngoài. Cập nhật ngay bảng giá mới nhất và nhanh tay đăng ký gói ưu đãi để giảm thiểu chi phí nhé!
1. Chuyển vùng quốc tế MobiFone có mất phí không?
Theo quy định hiện hành của MobiFone thì chuyển vùng quốc tế sẽ tính phí như sau:
- Cước đăng ký dịch vụ roaming MobiFone: Miễn phí
- Cước duy trì dịch vụ: Miễn phí
- Cước gọi, sms, data: Tính theo bảng giá cước chuyển vùng quốc tế từ 9.990đ/phút đến 249.990đ/ phút hoặc từ 990đ/MBđến 4.999đ/ MB.
Như vậy, khi chuyển vùng quốc tế bạn sẽ dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu theo bảng giá chuyển vùng. Chi tiết bảng giá chuyển vùng bạn có thể xem ngay sau đây.
2. Bảng giá cước phí chuyển vùng quốc tế MobiFone mới nhất
Năm 2024 MobiFone đã thay đổi giá cước chuyển vùng quốc tế theo hướng có lợi nhất cho khách hàng của mình. Mỗi vùng đất địa lý khác nhau sẽ có giá khác nhau như sau:
Phạm vi áp dụng | Cước gọi | Gửi SMS | Cước dùng data 4G |
USA, Korea, Japan, Cambodia, Laos, Philippines, Malaysia, Myanmar, Taiwan, Macau, Hongkong, Bangladesh, Australia, Romania, Denmark, Hungary, Sweden, Canada, Pakistan, China, Mongolia, France, afghanistan, Argentina, Amenia, Austria, Belarus, Belgium, Braxin, Brunei, Bungari, Campodia, Chile, Colombia, Comoros, Crostia Rica,Czech, Dominican, Fiji, Finland, Geogria, Germany, Ghana,Iceland, India, Indonesia, Ireland, Israel, Italy, Kazachstan, Kuwait, Kyrgyzstan, latvia, Luxemboug, Macau, Malta, Mexico, Moldova, Mongolia, Nertherland, Newzealand, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Poland, Puerto Rico, Romania, Russia, Serbia, Singapore, Slovakia, Spain, Srilanca, Sweden, Switzerland, Taiwan, Thailand, Timor leste, Turkey, Ukraine, United Kingdom, Uruguay, Uzberkistan |
| 2.990đ/SMS | 990đ/ MB |
Qatar, Tajikistan, albania Algerial, Angola, Aruba, Azebaijan, Bahamas, Bahrain, Bhutan, Bolivia, Cameroon, Central Afican Republic, Cuba, Cyprus, Denmark, Egyt, Ethiopia, Greece, Guam, Guinia, Guyana, Iran, Iraq, Jamaica, Jersey, Jordan, Kenya, Kiribati, Lebanon, Liberia, Maldives, Mali, Monaco, Morocco, Modambique, Namibia, Nigerm, Nigeria,Oman, Palestine, Portugal, Saudiarabia, Senegal, Slovenia, South Africa, Syria, Tajikistan, Tazania, Togo, Tunisia, Turkmenistan, Uganda, Vanuatu, Zambia, Zimbabque |
| 9.990đ/SMS | 4.990đ/MB |
UAE, Venezuela |
| 4.990đ/ SMS | 2.990đ/MB |
Với bảng giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone trên, chắc chắn bạn đã có thể nắm rõ được chi tiết phí mình phải trả khi chuyển vùng.
Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế MobiFone trả trước, trả sau cho sim
3. Quy định tính cước phí khi chuyển vùng MobiFone
Cước phí chuyển vùng khi bạn liên lạc quốc tế hay dùng 4G ở nước ngoài trên sim roaming của mình được tính theo quy định sao
- Giá cước đã bao gồm thuế VAT
- Phương thức tính thoại: block 1 phút + 1 phút
- Phương thức tính data: 10KB+10KB
4. Các gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone 4G, gọi, sms tiết kiệm chi phí
Để tiết kiệm chi phí khi chuyển vùng MobiFone triển khai các gói cước ưu đãi giúp bạn chuyển vùng giá rẻ với số phút gọi, sms, data cực nhiều hạn dùng phù hợp cho những chuyến đi ngắn hạn , dài hạn của bạn. Bạn có thể tiết kiệm đến 30% chi phí khi đăng ký gói ưu đãi chuyển vùng cho sim của mình. Nhanh tay chọn lựa gói cước ưu đãi bên dưới và đăng ký nhé!
4.1. Gói cước data roaming MobiFone
Nếu muốn dùng 4G MobiFone tại nước ngoài bạn có thể đăng ký các gói cước sau đây của MobiFone cho sim của mình. Tuỳ nước khác nhau sẽ được dùng ưu đãi gói khác nhau.
Tên gói | Cú pháp | Ưu đãi | Phạm vi áp dụng |
RH (100.000đ/7 ngày) | ON RH gửi 9084 | Miễn phí 200MB data | Canada, India, Macau, Singapore, Thailand, Korea, Japan, UK, Germanny, Ireland, Spain, Belgium, Luxembourg, Sri Lanka. |
Đăng ký | |||
RH1 (300.000đ/7 ngày) | ON RH1 gửi 9084 | 1GB data/7 ngày dùng tại 85 nước | |
Đăng ký | |||
RH2 (500.000đ/15 ngày) | ON RH2 gửi 9084 | 2GB/15 ngày dùng tại 85 nước | |
Đăng ký | |||
RUD1 (150.000đ/1 ngày) | ON RUD1 gửi 9084 |
| Austria, Bangladesh, Belgium, Cambodia ,Croatia, Czech, Denmark, Estonia, France, Germany, Greece, HongKong, Hungary, Iceland, Indonesia, Ireland, Italy, Kazachstan, Korea, Kuwait, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Macau, Malaysia, Malta, Netherlands , Norway, Oman, Philippines, Qatar, Romania, Russia, Singapore, Spain, Srilanka, Sweden, Switzerland, Taiwan, Thailand, Turkey, Ukraine, United Kingdom, Uzbekistan |
Đăng ký | |||
RUD3 (350.000đ/3 ngày) | ON RUD3 gửi 9084 |
| Austria, Bangladesh, Belgium, Cambodia ,Croatia, Czech, Denmark, Estonia, France, Germany, Greece, HongKong, Hungary, Iceland, Indonesia, Ireland, Italy, Kazachstan, Korea, Kuwait, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Macau, Malaysia, Malta, Netherlands , Norway, Oman, Philippines, Qatar, Romania, Russia, Singapore, Spain, Srilanka, Sweden, Switzerland, Taiwan, Thailand, Turkey, Ukraine, United Kingdom, Uzbekistan |
Đăng ký | |||
RUD7 ( 900.000đ/7 ngày) | ON RUD7 gửi 9084 |
| Austria, Bangladesh, Belgium, Cambodia ,Croatia, Czech, Denmark, Estonia, France, Germany, Greece, HongKong, Hungary, Iceland, Indonesia, Ireland, Italy, Kazachstan, Korea, Kuwait, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Macau, Malaysia, Malta, Netherlands , Norway, Oman, Philippines, Qatar, Romania, Russia, Singapore, Spain, Srilanka, Sweden, Switzerland, Taiwan, Thailand, Turkey, Ukraine, United Kingdom, Uzbekistan |
Đăng ký | |||
RSD (500.000đ /10 ngày) | ON RSD gửi 9084 |
| Austria, Bangladesh, Belgium, Cambodia, Croatia, Cyprus, Czech, Denmark, Estonia, Finland, France, Germany, Greece, HongKong, Hungary, Iceland, India, Indonesia, Israel, Ireland, Italy, Kazachstan, Korea, Kuwait, Laos, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Macau, Malaysia, Malta, Netherlands, New zealand, Norway, Oman, Philippines, Qatar, Romania, Russia, Singapore, Spain, Srilanka, Sweden, Switzerland, Taiwan, Thailand, Turkey, Ukraine, United, Kingdom, United, States, Uzbekistan |
Đăng ký | |||
GK (200.000đ /10 ngày) | ON GK gửi 9084 |
| Hàn Quốc |
Đăng ký | |||
GHK (250.000đ/15 ngày) | ON GHK gửi 9084 |
| Hồng Kông |
Đăng ký | |||
GMA (250.000đ/15 ngày) | ON GMA gửi 9084 |
| Malaysia |
Đăng ký | |||
RB1 (100.000đ/30 ngày) | ON RB1 gửi 9084 |
| Lào, CamPuChia |
Đăng ký | |||
RB2 (200.000đ/30 ngày) | ON RB2 gửi 9084 |
| |
RB3 (450.000đ/30 ngày) | ON RB3 gửi 9084 |
| Trung Quốc |
RAS (250.000đ/15 ngày) | ON RAS gửi 9084 |
| Smart, Axiata, Metfone, MobiTel, Indonesia, Laos, Malaysia, Philippines, Singapore, Thailand |
Đăng ký |
4.2. Gói cước combo gọi, sms, data chuyển vùng MobiFone
Nếu muốn được gọi nhắn tin thoải mái kèm 4G hãy đăng ký những gói cước ưu đãi sau đây cho sim bạn.
Tên gói | Cú pháp | Ưu đãi | Phạm vi áp dụng |
RLC (100.000đ/30 ngày) | ON RLC gửi 9084 |
| Lào, Campuchia |
Đăng ký | |||
RC1 (250.000đ/7 ngày) | ON RC1 gửi 9084 |
| Australia, Austria, Belgium, Brazil, Canada, Chile,China, Croatia, Czech, Dominica, El Salvador, Germany, Greece, Guatemala, Hongkong, India, Indonesia, Ireland, Japan, Korea, Luxembourg, Macau, Malaysia, Myanmar, New Zealand, Puerto Rico, Singapore, Sri Lanka,Thailand, USA. |
Đăng ký | |||
RC2 (500.000đ/7 ngày) | ON RC2 gửi 9084 |
| |
Đăng ký | |||
RS (250.000đ /7 ngày) | ON RS gửi 9084 |
| Algeria, Australia, Austria, Bangladesh, Belgium, Brazil, Brunei, Cambodia, Canada, Chile, China, Costa Rica, Croatia, Czech, Denmark, Dominican, Egypt, El Salvador, Estonia, Fiji, Finland, France,Germany, Greece,Guatemala, Hongkong, Hungary, Iceland, India,Indonesia, Ireland, Israel, Italy, Kazachstan, Korea, Laos, Latvia, Lithuania, Luxembourg, Macau, Malta, Malaysia, Mexico, Moldova, Mongolia, Morocco, ,Netherlands, Newzealand, Norway, Panamam, Philippines,, Puerto Rico, Qatar, Romania, Russia, Serbia, Singapore, Srilanka, Sweden, Switzerland, Taiwan, Thailand, Timor Leste, Turkey, UAE, Ukraine, United Kingdom, United states, Uzbekistan, |
5. Lưu ý khi sử dụng các gói cước chuyển vùng MobiFone
- Trong quá trình dùng gói bạn có thể thường xuyên tra cứu ưu đãi còn lại bằng cách soạn tin nhắn KT CVQT RS gửi 999 hoặc thao tác bấm *093*4*3#OK
- Các gói cước chuyển vùng MobiFone không có tính năng tự động gia hạn nên bạn không cần lo lắng bị trừ phí chu kỳ tiếp theo.
- Để huỷ gói chuyển vùng Mobi trước thời hạn soạn HUY Tên gói gửi 999 hoặc bấm *093*3*3*2#OK
- Sau khi đăng ký gói chuyển vùng khách hàng cần khởi động lại thiết bị. Khi ra nước ngoài sim tự nhận sóng nhưng khách hàng cần bật chế độ roaming data để có thể dùng 4G ở nước ngooài.
- Tại 1 thời điểm chỉ được đăng ký 1 gói cước chuyển vùng MobiFone
- 1 gói cước ưu đãi tại nhiều quốc gia thì khách hàng có thể dùng ưu đãi tại tất cả các quốc gia đó. Ở quốc gia không cung cấp ưu đãi thì hệ thống tính cước theo bảng giá roaming thông thường
- Trong vòng 30 ngày sim trả sau chỉ đăng ký tối đa được 10 gói Roam Saver.
- Khi gói cước hết ưu đãi hoặc hết hạn hệ thống tính cước bình thường vào sim theo bảng giá CVQT thông thường. Với 4G sẽ ngắt kết nối để không bị tính cước nếu TB muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT với giá cước thông thường, TB phải hủy gói cước đã đăng ký và bấm *093*2#OK.
Các gói cước ưu đãi chuyển vùng quốc tế MobiFone khác đang triển khai
Hi vọng với bảng giá cước chuyển vùng quốc tế MobiFone trên đây, đã giúp bạn có thể hiểu rõ về cước phí và có giải pháp an toàn để có một chuyến đi công tác hay du lịch thật vui vẻ.