Bảng giá cước gọi Quốc tế MobiFone và cách gọi quốc tế sẽ giúp bạn nắm rõ mức cước cho mỗi cuộc gọi của mình. Nắm rõ thông tin chi tiết cước giúp bạn dễ dàng hơn trong việc chuẩn bị tài khoản cũng như quản lý cước phí hạn chế được tình trạng phát sinh cước cao. Chỉ cần nắm kỹ thông tin bạn có thể tiết kiệm gấp đôi số tiền gọi quốc tế của mình. Xem ngay giá cước gọi thông thường, cách gọi đúng và các gói ưu đãi gọi quốc tế để đăng ký dùng ngay nhé!
Điều kiện để gọi quốc tế MobiFone
- Thuê bao đã đăng ký dịch vụ gọi quốc tế MobiFone thành công.
- Thông thường MobiFone sẽ mặc định đăng ký sẵn dịch vụ trên sim. Nếu bạn chưa có hãy đăng ký ngay theo cú pháp DK QT gửi 999 (200đ/smm) cước dịch vụ miễn phí
» Xem thêm: Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế MobiFone nếu muốn ra nước ngoài
Bảng giá cước gọi đi quốc tế thông thường của mạng MobiFone
Hiện nay, MobiFone triển khai gọi quốc tế theo 2 cách đó là có 131 trước số điện thoại và không có 131. Với mỗi cách gọi nhà mạng sẽ quy định mức cước khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá cước gọi quốc tế MobiFone đến từng quốc gia.
Nước/Vùng lãnh thổ | Cước gọi không có 131 phía trước ( đ/phút) | Cước gọi có 131 phía trước (đ/phút) |
Afghanistan | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Algeria | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
American Samoa | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
American Virgin Isl. | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Angola | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Argentina | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Australia | 44,880 ₫ | 44,880 ₫ |
Bolivia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brazil | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brunei | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cambodia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Canada | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Chile | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
China | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Colombia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cuba | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
France | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Germany | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Germany | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hongkong | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hungary | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iceland | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
India | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Indonesia | 26,400 ₫ | 26,400 ₫ |
Indonesia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iran | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iraq | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Ireland | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Ireland | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Israel | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Italy | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Japan | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Korea, DPR of | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
Korea, Rep. of | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Laos | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Libya | 10,560 ₫ | 10,560 ₫ |
Macao | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Malaysia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mexico | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mongolia | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Myanmar | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Nepal | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Netherlands | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
New Zealand | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Nigeria | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Oman | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Oman | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Pakistan | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Paraguay | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Peru | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Philippines | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Qatar | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Singapore | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Africa | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
South Africa | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Sudan | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Spain | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
Spain | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Taiwan | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Thailand | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
»Xem thêm: Đăng ký mạng 4G MobiFone khuyến mãi data khủng
Cách gọi quốc tế MobiFone thành công
Muốn gọi quốc tế MobiFone thành công bạn cần thực hiện đúng cú pháp gọi
- Bấm trên bàn phím 00+mã-nước+ mã vùng+ số điện thoại
- Hoặc Bấm trên bàn phím 131+00+mã-nước+mã vùng+ số điện thoại (số điện thoại nếu có số 0 ở trước thì bỏ số 0)
Đối với cách gọi không có 131 phía trước, giá gọi quốc tế sẽ cao hơn so với khi gọi có 131 phía trước. Vì vậy, khách hàng nên thực hiện gọi bằng cách thứ 2.
» Tham khảo: Các gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone giá rẻ
Cách gọi quốc tế MobiFone giá rẻ hơn thông thường
Muốn gọi quốc tế MobiFone giá rẻ bạn cần đăng ký gói cước Global Saving của nhà mạng. Đây là gói giúp thuê bao di động có thể thực hiện gọi quốc tế với giá cước ưu đãi nhất, thông tin chi tiết về cách đăng ký – cách thực hiện gọi, và giá cước dịch vụ sẽ được cung cấp chi tiết sau đây!
Các đăng ký Global Saving để gọi quốc tế giá rẻ MobiFone
Để gọi quốc tế giá rẻ MobiFone khách hàng cần phải đăng ký dịch vụ Global Saving MobiFone.
Tên gói | Cách đăng ký | Đăng ký nhanh |
TQT49 (49.000đ/7 ngày) | ON TQT49 gửi 9084 | Đăng ký |
40 phút gọi quốc tế | ||
TQT99 (99.000đ/15 ngày) | ON TQT99 gửi 9084 | Đăng ký |
100 phút gọi quốc tế | ||
TQT199 (199.000đ/30 ngày) | ON TQT199 gửi 9084 | Đăng ký |
250 phút gọi quốc tế | ||
TQT299 (299.000đ/30 ngày) | ON TQT299 gửi 9084 | Đăng ký |
380 phút gọi quốc tế | ||
HP2 (200.000đ/30 ngày) | ON HP2 gửi 9084 | Đăng ký |
| ||
HP3 (100.000đ/30 ngày) | DK HP3 0782614449 gửi 909 | – |
|
Ngoài ra, để tiết kiệm hơn chi phí bạn có thể liên lạc quốc tế bằng cách sử dụng các ứng dụng gọi online, chat qua mạng internet
» Đừng bỏ lỡ: Cách bắn tiền MobiFone sang MobiFone bằng tin nhắn
Trên đây là thông tin chi tiết về bảng giá cước gọi quốc tể MobiFone, chúc các bạn thực hiện gọi quốc tế MobiFone thành công và có thời gian trò chuyện vui vẻ cùng bạn bè, người thân của mình!